Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dầu hỏa


dt. Chất lỏng cất từ dầu mỏ, dùng để thắp sáng, chạy máy: mua mấy lít dầu hỏa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.